Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
access time
['ækses,taim]
|
danh từ
(tin học) thời gian truy cập thông tin
Chuyên ngành Anh - Việt
access time
['ækses,taim]
|
Kỹ thuật
thời gian truy nhập
Tin học
thời gian truy cập Lượng thời gian phải mất, tính từ lúc có yêu cầu truy tìm thông tin trong bộ nhớ cho đến lúc thông tin đó được giải thoát, thường được tính theo đơn vị nanô giây. Thời gian truy cập này cũng là thời gian truy cập bộ nhớ. Khi truy cập dữ liệu từ đĩa, thời gian truy cập bao gồm thời gian đầu từ di chuyển đến đúng rãnh (thời gian tìm kiếm); thời gian đầu từ hạ xuống sau khi đã tìm đúng rãnh (thời gian đậu); và thời gian cần thiết để sector chứa thông tin cần tìm chuyển đến ngay dưới đầu từ (thời gian tiềm ẩn). Thời gian truy cập đối với đĩa thường tính bằng miligiây ( ms). Thời gian truy cấp đối với đĩa thường từ 9 ms (loại nhanh) đến 100 ms (chậm). Xem hard disk , và operating system Lời khuyên: Nếu bạn đang sử dụng máy tính loại tương thích với IBM PC chạy bằng vi xử lý 80286, 80386 hoặc 80486 thì các đĩa cứng loại mới chế tạo gần đây là đủ lớn để chứa đến 20 M- 30 M các chương trình ứng dụng, và đều có thời gian truy cấp có thể chấp nhận được. Đầu tư thêm một ít tiền tăng RAM lớn hơn và tạo cache bằng phần mềm để đạt năng suất máy cao nhất.